6H2O | + | 2Yb | ⟶ | 3H2 | + | 2Yb(OH)3 | |
lỏng | rắn | khí | dung dịch | ||||
Đây là một phản ứng oxy hóa-khử (oxi hóa khử):
6 H I + 6 e – → 6 H 0 (giảm)
2 Yb 0 – 6 e – → 2 Yb III (oxy hóa)
H 2 O làchất oxi hóa, Yb làchất khử.
Chất phản ứng:
- H 2 O –Nước, oxi
- Tên gọi khác: Nước (H 2 O) , Hydrogen hydroxide (HH hoặc HOH) , Hydrogen oxide Dihydrogen monoxide (DHMO) (tên hệ thống) , Hydrogen monoxide , Dihydrogen oxide , Hydric acid , Hydrohydroxic acid , Hydroxic acid , Hydrol , -oxido dihydrogen , Κ1-hydroxyl hydro (0)
- Ngoại hình: Chất rắn kết tinh màu trắng, chất lỏng gần như không màu với một chút màu xanh, khí không màu
- Yb
Các sản phẩm:
- H 2
- Tên: Dihydrogen , Hydrogen , H2 H₂ , khí phân tử hydro , khí hydro , phân tử hydro , hydro phân tử
- Ngoại hình: Khí nén không màu không mùi
- Yb ( O H ) 3