3H2SO4 | + | 2Yb | ⟶ | 3H2 | + | Yb2(SO4)3 | |
Đây là một phản ứng oxy hóa-khử (oxi hóa khử):
6 H I + 6 e – → 6 H 0(giảm)
2 Yb 0 – 6 e – → 2 Yb III(oxy hóa)
H 2 S O 4 là chất oxi hóa, Yb là chất khử.
Chất phản ứng:
- H 2 S O 4 –Axit sunfuric
- Tên gọi khác: Dầu vitriol , Axit Sulfuric, cô đặc (> 51% và <100%) , H2SO4
- Ngoại hình: Chất lỏng trong suốt, không màu ; Chất lỏng hút ẩm không màu không mùi ; Không màu đến nâu sẫm, dầu, chất lỏng không mùi. [Lưu ý: Hợp chất nguyên chất là chất rắn dưới 51 ° F. Thường được sử dụng trong dung dịch nước.]
- Yb
Các sản phẩm:
- H 2
- Tên: Dihydrogen , Hydrogen , H2
- Ngoại hình: Khí nén không màu không mùi
- Yb 2 ( S O 4 ) 3 –sunfat cation Ytterbium (+3)
- Tên khác: Ytterbium (III) sulfate
- Ngoại hình: Tinh thể không màu (octahydrate)